Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2020

Thuốc thú y tại Đồng Tháp

Hình ảnh
Cung cấp thuốc thú y tại đồng tháp Có phải bạn đang chăn nuôi, cần tìm cho mình nơi cung cấp các sản phẩm  Thuốc thú y, Thuốc thủy sản uy tín, chất lượng tại Đồng Tháp  nhưng bạn chưa biết tìm ở đâu? Bạn muốn thay đổi các dòng sản phẩm thuốc thú y để phù hợp với vật nuôi của bạn, muốn giúp vật nuôi của bạn phát triển hơn, kèm với đó là mức giá thành sản phẩm phù hợp hơn. Hoặc bạn đang ở Đồng Tháp, bạn cần một Đại Lý  cung cấp thuốc thú y  uy tín với Bác sỹ có chuyên môn để có thể hỗ trợ khi vật nuôi bệnh, cũng như các kiến thức về chăn nuôi. Mức độ phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay Có thể nói rằng ngành chăn nuôi là ngành phát triển thứ hai sau ngành nông nghiệp ở Việt Nam, nó dường như đang chiếm tỉ lệ lớn và đang có xu hướng tăng lên. Nhận thấy được với nhu cầu phát triển của nước ta. Các trang trại chăn nuôi luôn chú trọng phát triển tập trung áp dụng các công nghệ tiên tiến, đặc biệt luôn tìm mọi cách để cải thiện số lượng, chất lượng, tăng năng suất, tăng

Bye-Cilox

Hình ảnh
Bye-Cilox THÀNH PHẦN: –  Anpha -Amylase – Colistin sulfate – Protease – Lincomycin HCl – Beta -Glucanase – Vi khuẩn acid lactic – Hemi cellulase – Nấm men sống – Tá dược vừa đủ CÔNG DỤNG: Phòng và trị hội chứng tiêu chảy do  E.coli  trên heo con tập ăn, cai sữa và sau cai sữa, giúp thiết lập và cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột. CÁCH DÙNG: Trộn gói men nhỏ bên trong túi thuốc lại với nhau, rồi trộn với thức ăn cho ăn. Phòng: 200g/40-50kg thức ăn. Dùng liên tục. Trị: 200g/20-25kg thức ăn. Dùng 4-5 ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở nơi khô mát, nhiệt độ k

Bipeni-Strepto

Hình ảnh
Bipeni-Strepto THÀNH PHẦN:  Trong 1 lọ chứa Dihydrostreptomycin sulfate Penicillin G Procain CÔNG DỤNG: Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, heo như: nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm rốn, viêm teo xương mũi, viêm khớp, viêm ruột, tụ huyết trùng, thương hàn. CÁCH DÙNG: Hòa đều nước cất hay sinh lý mặn 9‰ vào lọ thuốc bột vừa đủ 20ml. Lắc kỹ. Tiêm bắp hay tiêm dưới da. Liều chung cho các loài: 1ml/5kg thể trọng/ngày Tiêm 1 lần/ngày. Dùng liên tục 5-7 ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  2,25g (20ML) QUY CÁCH/THÙNG:  480 Lọ/ Thùng

Ban Nóng Gia Súc

Hình ảnh
Ban Nóng Gia Súc “CHẤT LƯỢNG NGOẠI-GIÁ NỘI” THÀNH PHẦN: – Paracetamol – Oxytetracyclin HCl – Tá dược vđ CÔNG DỤNG: Hạ sốt, giảm đau. Thuốc an toàn cho thú non và gia súc mang thai. CÁCH DÙNG:  Pha vào nước cho uống hay trộn vào thức ăn cho ăn. – Bê, nghé: 15-20g/con/lần – Dê, heo: 6-10g/con/lần – Chó: 1g/8kg thể trọng/lần – Gà, vịt, cút: 1g/15-25kg thể trọng hay 2g/1 lít nước Ngày dùng 2 lần (sáng và chiều), nếu sốt kéo dài có thể tăng 4 lần/ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  100g, 1kg

B.Complex Super

Hình ảnh
Thuốc thú y B.Complex Super THÀNH PHẦN: – Dextrose – Sodium acetate – Magnessium sulfate – Potassium chloride – Sodium chloride – Vitamin B1 HCl – Vitamin B6 – Calcium Pantothenate  – Vitamin B2 Na.phosphate – Vitamin PP – Dung môi vđ CÔNG DỤNG: Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng được dùng trong các trường hợp mất nước, mất sức do tiêu chảy, trợ sức trước và sau khi sinh, bồi dưỡng tăng sức trong bệnh nhiễm trùng ở trâu, bò, heo. Ngoài ra thuốc có thể dùng thay nước cất pha tiêm và thay nước uống dùng trong giai đoạn úm ở gà, vịt. CÁCH DÙNG: – Heo con: tiêm xoang  bụng 10-50ml/con/lần – Trâu, bò, heo lớn: tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch 20-50ml/con/lần – Gà, vịt: pha 1 chai với 1,5 lít nước chín cho uống tự do. Chú ý:   CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y Luôn để trong hộp khi chưa sử dụng. Sử dụng ngay sau khi mở nắp chai. BẢO QUẢN:  nhiệt độ không quá 27 o C, tránh ánh sáng kể cả ánh sáng qua cửa kính. QUY CÁCH:  500ML

B.Complex

Hình ảnh
Thuốc thú y B.Complex THÀNH PHẦN: – Vitamin B1 HCl – Vitamin PP – Vitamin B6 – Vitamin B2 – Calcium Pantothenate – Dung môi vđ CÔNG DỤNG: Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B giúp trâu, bò, heo, chó, gà, vịt ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng. CÁCH DÙNG:  Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch. – Trâu, bò: 1ml/15-20kg TT/ngày – Heo, chó: 1ml/10kg TT/ngày – Gà, vịt: 1ml/5-10kg TT/ngày Tiêm liên tục 5-6 ngày trong 1 liệu trình điều trị. Tiêm bồi dưỡng 1-2 tuần/lần. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  2ML, 100ML

Atropine Sulfate

Hình ảnh
Thuốc thú y Atropine Sulfate THÀNH PHẦN: Atropin sulfate Dung môi vừa đủ CÔNG DỤNG: – Giảm đau bụng do co thắt ruột, chống nôn mửa hay tiêu chảy cấp gây mất nước. – Giải độc trong các trường hợp ngộ độc do Pilocarpin, Dipterex hay thuốc trừ sâu chứa gốc lân hữu cơ. CÁCH DÙNG:  Tiêm dưới da. – Trâu, bò: 1ml/7-10kg thể trọng – Heo: 1ml/8-10kg thể trọng – Chó, mèo: 1ml/10-15kg thể trọng Tiêm cách khoảng 2 giờ, dùng liên tục không quá 2 ngày. Các trường hợp ngộ độc có thể dùng liều cao hơn theo hướng dẫn của cán bộ thú y. Chú ý:  Không dùng quá liều quy định. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở   nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  2ML, 100ML

Ascarex-D

Hình ảnh
Thuốc thú y Ascarex-D THÀNH PHẦN :  Piperazine citrate 53% CÔNG DỤNG: – Đặc trị và ngừa các loại giun tròn ở trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt như: giun đũa, giun kim, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn. – Thuốc an toàn trên thú mang thai và gia cầm đang đẻ trứng. – Ascarex-D có tác dụng tẩy giun hiệu quả với loài giun kim  Heterakis Galline  – trung gian mang mầm bệnh, đơn bào  Histomonas Meleagridis  gây ra bệnh đầu đen ở gà. CÁCH DÙNG:  Pha vào thức ăn lỏng cho ăn hay pha vào nước cho uống hết một lần hay nhiều lần trong 6 giờ. –  Liều trị: Chung cho các loài: 1g/4-5kg thể trọng –  Liều phòng: Cứ  2 tháng sử dụng lại 1 lần, liều như trên. Dùng 1-2 ngày cho 1 đợt trị liệu. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:   ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  10g, 100g

Apra-Colis

Hình ảnh
Thuốc thú y Apra-Colis “CHẤT LƯỢNG NGOẠI-GIÁ NỘI” THÀNH PHẦN: – Apramycin sulfate – Colistin sulfate – Vitamin C – Vitamin K3 – Tá dược vđ CÔNG DỤNG: Phòng và trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân vàng do  E.coli , phân có máu, thương hàn ở heo, gà, vịt, cút. CÁCH DÙNG: Pha vào nước cho uống hay trộn vào thức ăn cho ăn. – Heo lớn: 1g/6-8kg thể trọng/ngày – Heo con: 1g/4-5kg thể trọng/ngày – Gà, vịt, cút: 1g/4-5kg thể trọng/ngày hoặc 2-3g/lít nước Dùng liên tục 3-4 ngày. Liều phòng bằng 1/2 liều trị. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  20g, 100g, 1kg

Antisep

Hình ảnh
Thuốc thú y Antisep THÀNH PHẦN: Cypermethrin Dung môi vđ CÔNG DỤNG: – Trị và ngừa ký sinh trùng ngoài da cho heo, bò, dê, cừu, thỏ. – Diệt mạt trên gà, vịt, cút; diệt gián, mối, ruồi, mòng, kiến, rệp trong nhà, chuồng nuôi. – Khử mùi hôi, đẹp lông, không ảnh hưởng đến da. CÁCH DÙNG: – Heo, bò, dê, cừu, thỏ: xịt trực tiếp vào vùng da bị ghẻ, xà mâu, ve,… ngày 1 lần, liên tục 3 ngày (đối với ve, sau 3 ngày sẽ có hiệu quả). – Xịt vào lông, ổ, chuồng nuôi gà, vịt, cút có mạt. – Xịt trực tiếp lên ổ kiến, mối – nơi ruồi, muỗi, mòng đậu. – Ngừa định kỳ: 15 – 20 ngày xịt 1 lần. Chú ý: – Chỉ dùng ngoài da. – Để xa tầm tay trẻ em, không xịt vào mắt, miệng thú hay thức ăn, nước uống. – Lắc kỹ trước khi phun. Không tắm thú sau khi xịt. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  100ML

Anti-Paravet

Hình ảnh
Thuốc thú y Anti-Paravet ĐÁNH GIÁ (0) “CHẤT LƯỢNG NGOẠI-GIÁ NỘI” Thành phần: Ivermectin Dung môi vừa đủ Công dụng: – Đặc trị các bệnh nội ký sinh trùng như: giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun xoăn. – Đặc trị các bệnh ngoại ký sinh trùng như: ghẻ, giòi da- xoang mũi, ve, rận trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. Cách dùng:  Tiêm dưới da. Trâu, bò, dê, cừu: 1ml/50kg thể trọng. Heo: 1ml/30kg thể trọng. Phòng bệnh: 3 tháng tiêm một lần. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y Bảo quản:  nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. Quy cách:  20ML, 100ML

Anti-Coc

Hình ảnh
Thuốc thú y Anti-Coc THÀNH PHẦN: – Clopidol – Sulfadimidin sodium – Trimethoprim – Vitamin B1 – Vitamin B6 – Vitamin PP – Vitamin A – Vitamin D3 – Vitamin E – Tá dược vđ CÔNG DỤNG: – Đặc trị cầu trùng ở gà, thỏ; hồng lỵ ở heo, bạch lỵ ở gà. – Trị viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột,  E.coli , thương hàn, phó thương hàn,… ở gia súc, gia cầm. CÁCH DÙNG:  Trộn vào thức ăn hay pha nước cho uống. * Liều trị: – Gia súc lớn: 1g/12kg thể trọng/lần Hoặc 1g/lít nước hay 1g/0,5kg thức ăn – Gia súc nhỏ: 1g/8kg thể trọng/lần – Gia cầm: 1g/6kg thể trọng/lần Hoặc 2g/lít nước hay 2g/0,5kg thức ăn * Liều phòng: dùng 1/2 liều trên. Ngày 2 lần. Dùng liên tục trong 3 ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  20g, 100g

Analgin C Fort

Hình ảnh
Thuốc thú y Analgin C Fort THÀNH PHẦN: – Analgin – Vitamin C – Dung môi vđ CÔNG DỤNG: – Hạ sốt, giảm đau nhanh, giảm sưng phù ở vết thương. – Tăng sức đề kháng. Đặc biệt khi dùng phối hợp với kháng sinh sẽ làm tăng hiệu quả điều trị. – Giảm hiện tượng stress do tiêm phòng, thức ăn, thời tiết thay đổi hay vận chuyển. CÁCH DÙNG:  Tiêm bắp hoặc pha nước cho uống. – Heo lớn, trâu, bò, dê, cừu: 1ml/15-20kg TT – Heo con, gà, vịt: 1ml/10-15kg TT Dùng liên tục ít nhất 3 ngày. Tuỳ tình trạng sốt có thể tiêm 2-3 lần/ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  20ML, 100ML

Analgin

Hình ảnh
Thuốc thú y Analgin Thành phần: Analgin Excipient q.s.p Công dụng: – Hạ sốt khi cơ thể tăng nóng trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo, dê, cừu, gà, vịt. – Kết hợp với kháng sinh trong điều trị các bệnh do vi khuẩn gây bệnh của vật nuôi. Hướng sử dụng:  IM. – Gia súc, ngựa: 1ml / 5-8kg BW – Lợn: 1ml / 5-6kg BW – Chó, mèo, dê, cừu: 1ml / 4kg BW – Gia cầm: 1ml / 3-4kg BW Lưu ý:  CHỈ SỬ DỤNG CHO VETERINARY Lưu trữ ở nơi khô ráo ở nhiệt độ không quá 30  o  C.

Ampicolistin

Hình ảnh
Thuốc thú y Ampicolistin “CHẤT LƯỢNG NGOẠI-GIÁ NỘI” THÀNH PHẦN:  Ampicillin trihydrate Colistin sulfate Dung môi vđ CÔNG DỤNG: Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trong các bệnh như: tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, viêm ruột, bệnh thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở trâu, bò, heo, dê, cừu. CÁCH DÙNG: Tiêm bắp. Lắc kỹ trước khi dùng. – Trâu, bò: 1ml/30kg TT – Heo, dê, cừu: 1ml/15kg TT Dùng liên tục 3-5 ngày. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN: ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH: 20ML, 100ML

Ampicoli-B

Hình ảnh
Thuốc thú y Ampicoli-B “CHẤT LƯỢNG NGOẠI-GIÁ NỘI” THÀNH PHẦN: – Ampicillin trihydrate – Colistin sulfate – Vitamin B1 HCl – Tá dược vđ CÔNG DỤNG: Phòng và trị viêm ruột,  E.coli , viêm rốn, viêm xoang, tụ huyết trùng ở bê, nghé, heo, gà, vịt, cút. CÁCH DÙNG:  Pha vào nước cho uống hay trộn vào thức ăn cho ăn. – Bê, nghé: 2g/10kg thể trọng/ngày – Heo: 1,5-3g/10kg thể trọng/ngày – Gà, vịt, cút: 3-5g/10kg thể trọng hay 2-3g/1lít nước Dùng liên tục 3-5 ngày. * Phòng bệnh hoặc úm gà, vịt, cút dùng 1/3 liều trên. Không dùng quá liều quy định. CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y BẢO QUẢN:  ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 o C. QUY CÁCH:  50g, 100g, 1kg